Phân bố bệnh lây truyền qua đường tình dục
Kỳ 1: Bệnh lây truyền qua đường tình dục: Những điều cần biết
Virus chlamydia. |
2. Phân bố LTQĐTD theo các nhóm bệnh
Trong khoảng 1996 - 2010, có 2.470.701 bệnh nhân LTQĐTD được phát hiện, trong đó có 24.541 bệnh nhân giang mai (chiếm 2,3%), 55.897 bệnh nhân lậu (chiếm 5,2%), 18.024 bệnh nhân HIV/AIDS (chiếm 1,7%), 79.822 bệnh nhân sùi mào gà (chiếm 7,5%) và 89.2240 bệnh nhân LTQĐTD khác (chiếm 83,3%). Tỷ lệ giang mai và lậu có thể chưa phản ánh đúng thực tế vì còn nhiều cơ sở y tế không có điều kiện làm xét nghiệm chẩn đoán giang mai và lậu mà chỉ chẩn đoán theo tiếp cận hội chứng. Tỷ lệ bệnh nhân nhiễm HIV được phát hiện tăng dần từ năm 1996 đến năm 2003 và giảm nhẹ ở năm 2004, các năm sau có tăng nhưng không nhiều. Sùi mào gà là một bệnh do vi rút, hiện nay rất hay gặp ở các phòng khám da liễu, số bệnh nhân và tỷ lệ bệnh thu thập qua các báo cáo cũng tăng dần qua các năm mà không có xu hướng giảm. Bệnh LTQĐTD khác bao gồm nhiều bệnh: hạ cam, hột xoài, herpes sinh dục, viêm âm đạo vi khuẩn, nhiễm chlamydia…có tỷ lệ bệnh ngày càng tăng, năm 1996 chỉ gần 60%, tăng dần đến năm 2004 luôn ở mức 90%, đến 2010 là 96,39%.
Năm | Giamg mai | Lậu | HIV/AIDS | Sùi mào gà | LTQĐTD khác | Tổng | |||||
Số BN | Tỷ lệ % | Số BN | Tỷ lệ % | Số BN | Tỷ lệ % | Số BN | Tỷ lệ % | Số BN | Tỷ lệ % | ||
1996 | 3064 | 6,7 | 4882 | 20,6 | 217 | 0,5 | 5875 | 12,9 | 31596 | 59,3 | 45634 |
1997 | 2960 | 4,0 | 6586 | 9,0 | 327 | 0,4 | 5697 | 7,8 | 57721 | 78,8 | 73291 |
1998 | 3046 | 2,2 | 6859 | 5,0 | 1015 | 0,7 | 7597 | 5,5 | 119793 | 86,6 | 138310 |
1999 | 2637 | 2,6 | 6747 | 6,6 | 1257 | 1,2 | 9705 | 9,6 | 81120 | 80,0 | 101466 |
2000 | 2529 | 2,6 | 6094 | 6,4 | 2119 | 2,2 | 7934 | 8,3 | 76919 | 80,5 | 95595 |
2001 | 2395 | 1,5 | 5881 | 3,8 | 3410 | 2,2 | 8719 | 5,9 | 135848 | 86,6 | 156253 |
2002 | 2501 | 1,4 | 5699 | 3,1 | 3752 | 2,0 | 11765 | 6,4 | 160210 | 87,1 | 183927 |
2003 | 2866 | 2,2 | 6740 | 5,1 | 3172 | 2,4 | 10169 | 7,7 | 109221 | 82,6 | 132168 |
2004 | 2543 | 1,8 | 6409 | 4,5 | 2755 | 1,9 | 12361 | 8,6 | 132173 | 91,86 | 143880 |
2005 | 2.184 | 1,58 | 5.015 | 3,63 | 5.962 | 4,31 | 12584 | 9,07 | 124.215 | 89,96 | 125249 |
2006 | 2.080 | 1,02 | 5.549 | 2,72 | 3.621 | 1,76 | 15794 | 7,76 | 192.042 | 94,4 | 192042 |
2007 | 2.465 | 1,16 | 5.491 | 2,59 | 4.926 | 2,32 | 15534 | 7,34 | 198.594 | 93,91 | 198594 |
2008 | 1.942 | 0,65 | 6.148 | 2,06 | 6.164 | 2,06 | 21028 | 7,05 | 283.643 | 95,21 | 283643 |
2009 | 1.611 | 0,59 | 5.639 | 2,09 | 9798 | 3,63 | 26683 | 9,89 | 252.515 | 93,67 | 252515 |
2010 | 1394 | 0.4 | 6544 | 1,88 | 4623 | 1,33 | 27929 | 8,02 | 335573 | 96,39 | 348134 |
3. Phân bố số bệnh nhân LTQĐTD theo hội chứng
Trong số các bệnh nhân LTQĐTD ngoài lậu, Chlamydia, HIV/AIDS và sùi mào gà, phần lớn các bệnh nhân được chẩn đoán theo tiếp cận hội chứng, trong đó chủ yếu là ba hội chứng tiết dịch niệu đạo, tiết dịch âm đạo, viêm tiểu khung.
Bảng 4. Phân bố LTQĐTD theo các hội chứng (ngoài lậu, chlamydia, HIV/AIDS, sùi mào gà)
Năm | HC TDNĐ | HC TDÂĐ | Viêm tiều khung | STI khác | Tổng | ||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % |
| |
1996 | 3032 | 9.60 | 17614 | 55.75 | 150 | 0.47 | 10800 | 34.18 | 31596 |
1997 | 4252 | 7.37 | 31631 | 54.80 | 1955 | 3.39 | 19883 | 34.45 | 57721 |
1998 | 46269 | 38.62 | 24965 | 20.84 | 414 | 0.35 | 48145 | 40.19 | 119793 |
1999 | 6687 | 8.24 | 16019 | 19.75 | 209 | 0.26 | 58205 | 71.75 | 81120 |
2000 | 3784 | 4.92 | 335 | 0.44 | 2233 | 2.90 | 70567 | 91.74 | 76919 |
2001 | 6830 | 5.03 | 46600 | 34.30 | 1008 | 0.74 | 81410 | 59.93 | 135848 |
2002 | 4894 | 3.05 | 38996 | 24.34 | 872 | 0.54 | 115448 | 72.06 | 160210 |
2003 | 10099 | 9.25 | 54256 | 49.68 | 1355 | 1.24 | 43511 | 39.84 | 109221 |
2004 | 8177 | 6.82 | 56988 | 47.56 | 2603 | 2.17 | 52044 | 43.44 | 119812 |
2005 | 9193 | 10.56 | 64128 | 73.65 | 985 | 1.13 | 12766 | 14.66 | 87072 |
2006 | 9508 | 6.82 | 111683 | 80.12 | 2369 | 1.70 | 15840 | 11.36 | 139400 |
2007 | 10957 | 8.22 | 80919 | 60.74 | 8147 | 6.12 | 33197 | 24.92 | 133220 |
2008 | 18489 | 9.33 | 112854 | 56.94 | 6403 | 3.23 | 60443 | 30.50 | 198189 |
2009 | 8834 | 5.74 | 83526 | 54.23 | 9379 | 6.09 | 52291 | 33.95 | 154030 |
2010 | 16227 | 7.15 | 130477 | 57.46 | 9874 | 4.35 | 70510 | 31.05 | 227088 |
Biểu đồ 2. Phân bố STIs theo hội chứng
4. Phân bố STIs theo nghề nghiệp
Bảng 5.1 Phân bố STI theo nghề nghiệp
Năm | Nông dân | Công nhân | Trí thức | Bộ đội công an | Nhân viên hành chính | |||||
Số BN | Tỷ lệ % | Số BN | Tỷ lệ % | Số BN | Tỷ lệ % | Số BN | Tỷ lệ % | Số BN | Tỷ lệ % | |
2001 | 49932 | 31.96 | 9625 | 6.16 | 2746 | 1.76 | 664 | 0.42 | 3893 | 2.49 |
2002 | 60790 | 33.05 | 10530 | 5.73 | 2943 | 1.60 | 1249 | 0.68 | 3746 | 2.04 |
2003 | 37264 | 28.19 | 16082 | 12.17 | 5579 | 4.22 | 1667 | 1.26 | 3999 | 3.03 |
2004 | 52381 | 36.41 | 9165 | 6.37 | 3563 | 2.48 | 1162 | 0.81 | 4246 | 2.95 |
2005 | 56506 | 40.74 | 17799 | 12.83 | 3833 | 2.76 | 926 | 0.67 | 3812 | 2.75 |
2006 | 62981 | 30.98 | 19718 | 9.70 | 4560 | 2.24 | 1118 | 0.55 | 5446 | 2.68 |
2007 | 101535 | 48.01 | 23069 | 10.91 | 8492 | 4.02 | 2050 | 0.97 | 6468 | 3.06 |
2008 | 143606 | 48.21 | 39032 | 13.10 | 8755 | 2.94 | 2333 | 0.78 | 9215 | 3.09 |
2009 | 92091 | 34.16 | 32142 | 11.92 | 7639 | 2.83 | 2484 | 0.92 | 10756 | 3.99 |
2010 | 141172 | 40.55 | 34392 | 9.88 | 10130 | 2.91 | 2781 | 0.80 | 9949 | 2.86 |
Tổng | 798258 | 38.28 | 211554 | 10.15 | 58240 | 2.79 | 16434 | 0.79 | 61530 | 2.95 |
Bảng 5.2 Phân bố STI theo nghề nghiệp
Năm | Phục vụ giải trí | Lái xe | Học sinh sinh viên | Nghề khác | Không nghề | Tổng (1 2) | |||||
Số BN | Tỷ lệ % | Số BN | Tỷ lệ % | Số BN | Tỷ lệ % | Số BN | Tỷ lệ % | Số BN | Tỷ lệ % | ||
2001 | 3410 | 2.18 | 3587 | 2.30 | 7073 | 4.53 | 74395 | 47.61 | 928 | 0.59 | 156253 |
2002 | 5029 | 2.73 | 1520 | 0.83 | 1569 | 0.85 | 92500 | 50.29 | 4051 | 2.20 | 183927 |
2003 | 6820 | 5.16 | 2020 | 1.53 | 2001 | 1.51 | 50184 | 37.97 | 6552 | 4.96 | 132168 |
2004 | 5104 | 3.55 | 2255 | 1.57 | 2054 | 1.43 | 46021 | 31.99 | 17929 | 12.46 | 143880 |
2005 | 5796 | 4.18 | 2146 | 1.55 | 2228 | 1.61 | 30832 | 22.23 | 14809 | 10.68 | 138687 |
2006 | 7593 | 3.74 | 1992 | 0.98 | 2432 | 1.20 | 63602 | 31.29 | 33850 | 16.65 | 203292 |
2007 | 14423 | 6.82 | 3334 | 1.58 | 2545 | 1.20 | 41153 | 19.46 | 8407 | 3.98 | 211476 |
2008 | 24661 | 8.28 | 3919 | 1.32 | 4642 | 1.56 | 45170 | 15.16 | 16564 | 5.56 | 297897 |
2009 | 10714 | 3.97 | 4199 | 1.56 | 4653 | 1.73 | 96320 | 35.73 | 8565 | 3.18 | 269563 |
2010 | 18580 | 5.34 | 3789 | 1.09 | 6963 | 2.00 | 107291 | 30.82 | 13087 | 3.76 | 348134 |
Tổng | 102130 | 4.90 | 28761 | 1.38 | 36160 | 1.73 | 647468 | 31.05 | 123814 | 3.76 | 2085277 |
Biểu đồ 3. Phân bố LTQĐTD theo nghề nghiệp trong thời gian 2001 - 2010
Theo Bảng 4 và Biểu đồ 3, số bệnh nhân không khai nghề nghiệp chiếm tỷ lệ 34.81%. Trong số bệnh nhân có khai nghề nghiệp thì tỷ lệ nông dân chiếm tỷ lệ cao nhất với 38,28%, tiếp đến là công nhân (10,15 %), không có nghề nghiệp (3,76%), phục vụ giải trí (4,9%). Các đối tượng còn lại như trí thức, lái xe, học sinh sinh viên chiếm tỷ lệ thấp (<3% cho mỗi nghề nghiệp).
Còn tiếp
Bài sau: Các loại bệnh LTQĐTD phổ biến