Phân bố bệnh lây truyền qua đường tình dục

27/03/2012 14:59

Kỳ 1: Bệnh lây truyền qua đường tình dục: Những điều cần biết

 

Virus chlamydia.

2. Phân bố LTQĐTD theo các nhóm bệnh

 Trong khoảng 1996 - 2010, có 2.470.701 bệnh nhân LTQĐTD được phát hiện, trong đó có 24.541 bệnh nhân giang mai (chiếm 2,3%), 55.897 bệnh nhân lậu (chiếm 5,2%), 18.024 bệnh nhân HIV/AIDS (chiếm 1,7%), 79.822 bệnh nhân sùi mào gà (chiếm 7,5%) và 89.2240 bệnh nhân LTQĐTD khác (chiếm 83,3%). Tỷ lệ giang mai và lậu có thể chưa phản ánh đúng thực tế vì còn nhiều cơ sở y tế không có điều kiện làm xét nghiệm chẩn đoán giang mai và lậu mà chỉ chẩn đoán theo tiếp cận hội chứng. Tỷ lệ bệnh nhân nhiễm HIV được phát hiện tăng dần từ năm 1996 đến năm 2003 và giảm nhẹ ở năm 2004, các năm sau có tăng nhưng không nhiều. Sùi mào gà là một bệnh do vi rút, hiện nay rất hay gặp ở các phòng khám da liễu, số bệnh nhân và tỷ lệ bệnh thu thập qua các báo cáo cũng tăng dần qua các năm mà không có xu hướng giảm. Bệnh LTQĐTD khác bao gồm nhiều bệnh: hạ cam, hột xoài, herpes sinh dục, viêm âm đạo vi  khuẩn, nhiễm chlamydia…có tỷ lệ bệnh ngày càng tăng, năm 1996 chỉ gần 60%, tăng dần đến năm 2004 luôn ở mức 90%, đến 2010 là 96,39%.

Năm

Giamg mai

Lậu

HIV/AIDS

Sùi mào gà

LTQĐTD khác

Tổng

Số BN

Tỷ lệ %

Số BN

Tỷ lệ %

Số BN

Tỷ lệ %

Số BN

Tỷ lệ %

Số BN

Tỷ lệ %

1996

3064

6,7

4882

20,6

217

0,5

5875

12,9

31596

59,3

45634

1997

2960

4,0

6586

9,0

327

0,4

5697

7,8

57721

78,8

73291

1998

3046

2,2

6859

5,0

1015

0,7

7597

5,5

119793

86,6

138310

1999

2637

2,6

6747

6,6

1257

1,2

9705

9,6

81120

80,0

101466

2000

2529

2,6

6094

6,4

2119

2,2

7934

8,3

76919

80,5

95595

2001

2395

1,5

5881

3,8

3410

2,2

8719

5,9

135848

86,6

156253

2002

2501

1,4

5699

3,1

3752

2,0

11765

6,4

160210

87,1

183927

2003

2866

2,2

6740

5,1

3172

2,4

10169

7,7

109221

82,6

132168

2004

2543

1,8

6409

4,5

2755

1,9

12361

8,6

132173

91,86

143880

2005

2.184

1,58

5.015

3,63

5.962

4,31

12584

9,07

124.215

89,96

125249

2006

2.080

1,02

5.549

2,72

3.621

1,76

15794

7,76

192.042

94,4

192042

2007

2.465

1,16

5.491

2,59

4.926

2,32

15534

7,34

198.594

93,91

198594

2008

1.942

0,65

6.148

2,06

6.164

2,06

21028

7,05

283.643

95,21

283643

2009

1.611

0,59

5.639

2,09

9798

3,63

26683

9,89

252.515

93,67

252515

2010

1394

0.4

6544

1,88

4623

1,33

27929

8,02

335573

96,39

348134

3. Phân bố số bệnh nhân LTQĐTD theo hội chứng

Trong số các bệnh nhân LTQĐTD ngoài lậu, Chlamydia, HIV/AIDS và sùi mào gà, phần lớn các bệnh nhân được chẩn đoán theo tiếp cận hội chứng, trong đó chủ yếu là ba hội chứng tiết dịch niệu đạo, tiết dịch âm đạo, viêm tiểu khung.

Bảng 4. Phân bố LTQĐTD theo các hội chứng (ngoài lậu, chlamydia, HIV/AIDS, sùi mào gà)

 Năm

HC TDNĐ

HC TDÂĐ

Viêm tiều khung

STI khác

Tổng

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

 

1996

3032

9.60

17614

55.75

150

0.47

10800

34.18

31596

1997

4252

7.37

31631

54.80

1955

3.39

19883

34.45

57721

1998

46269

38.62

24965

20.84

414

0.35

48145

40.19

119793

1999

6687

8.24

16019

19.75

209

0.26

58205

71.75

81120

2000

3784

4.92

335

0.44

2233

2.90

70567

91.74

76919

2001

6830

5.03

46600

34.30

1008

0.74

81410

59.93

135848

2002

4894

3.05

38996

24.34

872

0.54

115448

72.06

160210

2003

10099

9.25

54256

49.68

1355

1.24

43511

39.84

109221

2004

8177

6.82

56988

47.56

2603

2.17

52044

43.44

119812

2005

9193

10.56

64128

73.65

985

1.13

12766

14.66

87072

2006

9508

6.82

111683

80.12

2369

1.70

15840

11.36

139400

2007

10957

8.22

80919

60.74

8147

6.12

33197

24.92

133220

2008

18489

9.33

112854

56.94

6403

3.23

60443

30.50

198189

2009

8834

5.74

83526

54.23

9379

6.09

52291

33.95

154030

2010

16227

7.15

130477

57.46

9874

4.35

70510

31.05

227088

Biểu đồ 2. Phân bố STIs theo hội chứng

4. Phân bố STIs theo nghề nghiệp

Bảng 5.1 Phân bố STI theo nghề nghiệp

Năm

Nông dân

Công nhân

Trí thức

Bộ đội công an

Nhân viên hành chính

Số BN

Tỷ lệ %

Số BN

Tỷ lệ %

Số BN

Tỷ lệ %

Số BN

Tỷ lệ %

Số BN

Tỷ lệ %

2001

49932

31.96

9625

6.16

2746

1.76

664

0.42

3893

2.49

2002

60790

33.05

10530

5.73

2943

1.60

1249

0.68

3746

2.04

2003

37264

28.19

16082

12.17

5579

4.22

1667

1.26

3999

3.03

2004

52381

36.41

9165

6.37

3563

2.48

1162

0.81

4246

2.95

2005

56506

40.74

17799

12.83

3833

2.76

926

0.67

3812

2.75

2006

62981

30.98

19718

9.70

4560

2.24

1118

0.55

5446

2.68

2007

101535

48.01

23069

10.91

8492

4.02

2050

0.97

6468

3.06

2008

143606

48.21

39032

13.10

8755

2.94

2333

0.78

9215

3.09

2009

92091

34.16

32142

11.92

7639

2.83

2484

0.92

10756

3.99

2010

141172

40.55

34392

9.88

10130

2.91

2781

0.80

9949

2.86

Tổng

798258

38.28

211554

10.15

58240

2.79

16434

0.79

61530

2.95

Bảng 5.2 Phân bố STI theo nghề nghiệp

Năm

Phục vụ giải trí

Lái xe

Học sinh sinh viên

Nghề khác

Không nghề

Tổng (1 2)

Số BN

Tỷ lệ %

Số BN

Tỷ lệ %

Số BN

Tỷ lệ %

Số BN

Tỷ lệ %

Số BN

Tỷ lệ %

2001

3410

2.18

3587

2.30

7073

4.53

74395

47.61

928

0.59

156253

2002

5029

2.73

1520

0.83

1569

0.85

92500

50.29

4051

2.20

183927

2003

6820

5.16

2020

1.53

2001

1.51

50184

37.97

6552

4.96

132168

2004

5104

3.55

2255

1.57

2054

1.43

46021

31.99

17929

12.46

143880

2005

5796

4.18

2146

1.55

2228

1.61

30832

22.23

14809

10.68

138687

2006

7593

3.74

1992

0.98

2432

1.20

63602

31.29

33850

16.65

203292

2007

14423

6.82

3334

1.58

2545

1.20

41153

19.46

8407

3.98

211476

2008

24661

8.28

3919

1.32

4642

1.56

45170

15.16

16564

5.56

297897

2009

10714

3.97

4199

1.56

4653

1.73

96320

35.73

8565

3.18

269563

2010

18580

5.34

3789

1.09

6963

2.00

107291

30.82

13087

3.76

348134

Tổng

102130

4.90

28761

1.38

36160

1.73

647468

31.05

123814

3.76

2085277

 

Biểu đồ 3. Phân bố LTQĐTD theo nghề nghiệp trong thời gian 2001 - 2010

Theo Bảng 4 và Biểu đồ 3, số bệnh nhân không khai nghề nghiệp chiếm tỷ lệ 34.81%. Trong số bệnh nhân có khai nghề nghiệp thì tỷ lệ nông dân chiếm tỷ lệ cao nhất với 38,28%, tiếp đến là công nhân (10,15 %), không có nghề nghiệp (3,76%), phục vụ giải trí (4,9%). Các đối tượng còn lại như trí thức, lái xe, học sinh sinh viên chiếm tỷ lệ thấp (<3% cho mỗi nghề nghiệp).

Còn tiếp

Bài sau: Các loại bệnh LTQĐTD phổ biến

Top