Các loại bệnh LTQĐTD phổ biến: Bệnh giang mai
Kỳ 1: Bệnh LTQĐTD: Những điều cần biết Kỳ 2: Phân bố bệnh LTQĐTD
Vi-rút Giang mai. |
1.1. Phân bố bệnh giang mai theo giới:
Bảng 6. Phân bố bệnh giang mai theo giới
Năm | Nam | Nữ | Tổng | |||
Số BN | % | Số BN | % | |||
1996 | 1715 | 55.97 | 1349 | 44.03 | 3064 | |
1997 | 1613 | 54.49 | 1347 | 45.51 | 2960 | |
1998 | 1754 | 57.58 | 1292 | 42.42 | 3046 | |
1999 | 1482 | 56.20 | 1155 | 43.80 | 2637 | |
2000 | 1374 | 54.33 | 1155 | 45.67 | 2529 | |
2001 | 1179 | 49.23 | 1216 | 50.77 | 2395 | |
2002 | 1075 | 42.98 | 1426 | 57.02 | 2501 | |
2003 | 1313 | 45.81 | 1553 | 54.19 | 2866 | |
2004 | 1062 | 41.76 | 1481 | 58.24 | 2543 | |
2005 | 1040 | 46.87 | 1179 | 53.13 | 2219 | |
2006 | 935 | 44.95 | 1145 | 55.05 | 2080 | |
2007 | 1033 | 41.91 | 1432 | 58.09 | 2465 | |
2008 | 751 | 38.67 | 1191 | 61.33 | 1942 | |
2009 | 703 | 43.64 | 908 | 56.36 | 1611 | |
2010 | 674 | 48.35 | 720 | 51.65 | 1394 | |
Tổng | 17703 | 48.83 | 18549 | 51.17 | 36252 | |
Biểu đồ 4. Phân bố bệnh giang mai theo giới
Trong giai đoạn 1996 – 2010, số lượng BN giang mai dao động không lớn, mỗi năm có khoảng 2500 – 3000 BN được phát hiện. Trong các năm 1996 - 2000 số BN nam nhiều hơn số BN nữ, nhưng kể từ năm 2001, số lượng BN nữ lại nhiều hơn số lượng BN nam. Tổng cộng có 36252 BN giang mai mới được phát hiện gồm 17703 BN nam (chiếm 48.83%) và 18549 BN nữ (chiếm 51.17%).
1.2. Phân bố bệnh giang mai theo tuổi
Bảng 7. Phân bố bệnh giang mai theo tuổi
Bảng 7.1. Từ năm 1996-2003
Tuổi | 1996 | 1997 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 |
<=15 | 12 | 99 | 9 | 7 | 74 | 9 | 2 | 9 |
15-49 | 2871 | 2720 | 2966 | 2618 | 2384 | 1964 | 2453 | 2806 |
>=50 | 181 | 141 | 71 | 12 | 71 | 422 | 46 | 51 |
Tổng | 3064 | 2960 | 3046 | 2637 | 2529 | 2395 | 2501 | 2866 |
Bảng 7.2. Từ năm 2004-2010
Tuổi | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | Tổng 1 2 |
<=15 | 5 | 1025 | 5 | 6 | 38 | 8 | 7 | 1315 |
15-49 | 2516 | 2176 | 2054 | 2433 | 1854 | 1570 | 1343 | 34728 |
>=50 | 22 | 22 | 21 | 26 | 50 | 33 | 44 | 1213 |
Tổng | 2543 | 3223 | 2080 | 2465 | 1942 | 1611 | 1394 | 37256 |
Biểu đồ 5. Phân bố bệnh giang mai theo tuổi
Đa số các bệnh nhân giang mai là ở lứa tuổi 15-49 (chiếm 93.21%).
1.3. Phân bố theo thể bệnh
Bảng 8. Phân bố bệnh giang mai theo thể bệnh
Bảng 8.1. Từ năm 1996-2003
Năm | 1996 | 1997 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 |
GM I | 734 | 732 | 664 | 897 | 675 | 608 | 439 | 467 |
GM II | 1468 | 1061 | 1386 | 876 | 619 | 542 | 355 | 593 |
GM III | 45 | 0 | 9 | 1 | 21 | 0 | 0 | 0 |
GM kín | 815 | 1037 | 890 | 655 | 1109 | 1176 | 1707 | 1802 |
GM BS | 2 | 53 | 20 | 5 | 74 | 3 | 0 | 4 |
Không theo mẫu | 0 | 77 | 77 | 203 | 31 | 66 | 0 | 0 |
Tổng | 3064 | 2960 | 3046 | 2637 | 2529 | 2395 | 2501 | 2866 |
Bảng 8.2. Từ năm 2004-2010
Năm | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | Tổng |
GM I | 136 | 169 | 65 | 74 | 51 | 76 | 32 | 5819 |
GM II | 199 | 222 | 161 | 161 | 155 | 89 | 90 | 7977 |
GM III | 5 | 21 | 7 | 0 | 1 | 1 | 0 | 111 |
GM kín | 2201 | 1801 | 1828 | 2223 | 1706 | 1432 | 1253 | 21635 |
GM BS | 2 | 4 | 7 | 5 | 2 | 3 | 3 | 187 |
Không theo mẫu | 0 | 2 | 12 | 2 | 27 | 10 | 16 | 523 |
Tổng | 2543 | 2219 | 2080 | 2465 | 1942 | 1611 | 1394 | 24541 |
Số lượng bệnh nhân giang mai I và giang mai II có xu hướng giảm dần, trong khi đó số lượng bệnh nhân giang mai kín ngày càng tăng cao. Bệnh giang mai bẩm sinh và giang mai III ngày càng hiếm gặp. Trong các năm 2002-2004, không còn số bệnh nhân giang mai không theo mẫu nữa, chứng tỏ công tác chẩn đoán bệnh và báo cáo số liệu ngày càng được cải thiện.
Còn tiếp
Bài sau: Các loại bệnh LTQĐTD phổ biến - bệnh lậu